volume volume

Từ hán việt: 【cục】

Đọc nhanh: (cục). Ý nghĩa là: bàn cờ; cờ, tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục, phẩm chất; năng lực; tính cách. Ví dụ : - 他专注于这一局棋。 Anh ấy tập trung vào ván cờ này.. - 这局棋局势很紧张。 Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.. - 顾全大局。 Chú ý đến đại cuộc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. bàn cờ; cờ

棋盘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù zhè 一局 yījú

    - Anh ấy tập trung vào ván cờ này.

  • volume volume

    - 这局 zhèjú 局势 júshì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.

✪ 2. tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục

形势;情况;处境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顾全大局 gùquándàjú

    - Chú ý đến đại cuộc.

  • volume volume

    - 当局者迷 dāngjúzhěmí

    - Người trong cuộc thường không tỉnh táo.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 局势 júshì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Hiện tại tình thế rất căng thẳng.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng hěn 艰难 jiānnán

    - Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - 局势 júshì 突然 tūrán biàn 复杂 fùzá

    - Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 3. phẩm chất; năng lực; tính cách

人的器量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 局度 júdù

    - Đức độ

  • volume volume

    - 这人 zhèrén de 局量 júliàng 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Năng lực cửa người này hơi thấp.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. cuộc; đám; bữa; canh

旧时称某些聚会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赌局 dǔjú

    - Canh bạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组了 zǔle 饭局 fànjú

    - Họ tổ chức một bữa ăn tối.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 约个 yuēgè 棋局 qíjú

    - Ngày mai hẹn một cuộc chơi cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. tròng; vòng; bẫy

圈套

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骗局 piànjú

    - Bẫy lừa người.

  • volume volume

    - 他设 tāshè le 一个 yígè

    - Anh ấy bày một cái bẫy.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 陷入 xiànrù 那局 nàjú zhōng

    - Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.

  • volume volume

    - 别中 biézhōng le de

    - Đừng dính vào cái bẫy của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 6. bộ phận

部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 局部 júbù

    - Bộ phận.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 其中 qízhōng 一局 yījú

    - Đây chỉ là một phần trong đó.

  • volume volume

    - zhǐ 关注 guānzhù 自己 zìjǐ 一局 yījú

    - Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.

  • volume volume

    - měi 一局 yījú dōu yǒu 意义 yìyì

    - Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 7. cục (cục nhỏ hơn bộ, lớn hơn phòng); vụ

机关组织系统中按业务划分的单位 (一般比部小,比处大)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商业局 shāngyèjú

    - Cục thương nghiệp.

  • volume volume

    - 人事局 rénshìjú 管理 guǎnlǐ 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.

  • volume volume

    - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 8. cục; trạm

办理某些业务的机构

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电话局 diànhuàjú

    - Trạm điện thoại.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 寄信 jìxìn

    - Trạm điện thoại.

  • volume volume

    - jìn 电业局 diànyèjú 缴费 jiǎofèi

    - Vào cục điện lực nộp phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 9. quầy; cửa hàng

某些商店的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā 电器 diànqì 生意 shēngyì 不错 bùcuò

    - Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.

  • volume volume

    - 街角 jiējiǎo de 花局 huājú hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cửa hàng hoa ở góc phố rất được yêu thích.

  • volume volume

    - jiā 五金 wǔjīn 东西 dōngxī 实惠 shíhuì

    - Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 10. sở

用做机关或其他办事地方的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 教育局 jiàoyùjú 办事 bànshì

    - Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen le 卫生局 wèishēngjú 咨询 zīxún

    - Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.

  • volume volume

    - dào 警察局 jǐngchájú 报案 bàoàn

    - Tôi đến sở cảnh sát báo án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ván cờ;ván

下棋或其他比赛一次叫一局

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 一局 yījú 我要 wǒyào 赢回来 yínghuílai

    - Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gāng wán 一局 yījú

    - Chúng tôi vừa chơi xong một ván cờ.

  • volume volume

    - yòu 开始 kāishǐ xīn de 一局 yījú le

    - Lại bắt đầu một ván mới rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn chế; giới hạn

拘束

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • volume volume

    - zhè 场面 chǎngmiàn ràng 局住 júzhù le

    - Cảnh này làm cho anh ta bị hạn chế.

  • volume volume

    - 囿于 yòuyú 旧章 jiùzhāng

    - Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲜果 xiānguǒ

    - quầy hoa quả.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái méi 定局 dìngjú 明天 míngtiān hái 可以 kěyǐ zài 研究 yánjiū

    - sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.

  • volume volume

    - 中情局 zhōngqíngjú 学到 xuédào le 一件 yījiàn

    - Tôi đã học ở CIA

  • volume volume

    - 人事局 rénshìjú 管理 guǎnlǐ 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 丰收 fēngshōu 已成定局 yǐchéngdìngjú

    - năm nay được mùa là tất nhiên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù zhè 一局 yījú

    - Anh ấy tập trung vào ván cờ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao