Đọc nhanh: 尿道出血 (niếu đạo xuất huyết). Ý nghĩa là: Xuất huyết đường tiết niệu.
尿道出血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất huyết đường tiết niệu
尿道出血也就是我们常说的血尿,血尿的原因可以从其是否伴有其它症状进行分析。无症状的血尿应首先考虑泌尿系肿瘤的可能性。血尿伴有疼痛,尤其是伴有绞痛应考虑尿路结石,如伴有尿痛及尿流中断,应考虑膀胱结石,如伴有明显膀胱刺激症状,则以尿路感染、泌尿系结核以及膀胱肿瘤等为多见。此外,应结合患者病史、年龄、血尿的色泽、程度等对血尿的原因进行综合判断。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿道出血
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
尿›
血›
道›