Đọc nhanh: 大出血 (đại xuất huyết). Ý nghĩa là: xuất huyết nhiều; băng huyết; ra nhiều máu.
大出血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất huyết nhiều; băng huyết; ra nhiều máu
由动脉破裂或内脏损伤等引起的大量出血的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大出血
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他们 拥出 大门
- Bọn họ chen nhau ra cổng.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
大›
血›