Đọc nhanh: 尿不湿 (niếu bất thấp). Ý nghĩa là: (coll.) tã dùng một lần.
尿不湿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) tã dùng một lần
(coll.) disposable diaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿不湿
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 讓 我 不得不 穿 上 尿布
- Lựa chọn duy nhất của tôi là mặc tã và tè vào đó.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
尿›
湿›