Đọc nhanh: 尽饱 (tần bão). Ý nghĩa là: được nhồi vào mang, ăn để no.
尽饱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được nhồi vào mang
to be stuffed to the gills
✪ 2. ăn để no
to eat to satiety
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽饱
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
饱›