Đọc nhanh: 就还行 (tựu hoàn hành). Ý nghĩa là: cũng ổn. Ví dụ : - 请不要爱上高大魁梧的男人,他对你好就还行 Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
就还行 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũng ổn
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就还行
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 房间 还好 , 够 住 就 行
- Căn phòng cũng được, đủ để ở là được.
- 这个 办法 要是 还 不行 , 那 可 就 绝 了 路 了
- biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
行›
还›