Đọc nhanh: 那就好了 (na tựu hảo liễu). Ý nghĩa là: vậy thì tốt rồi. Ví dụ : - 他的病治好了, 那就好了 bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
那就好了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vậy thì tốt rồi
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那就好了
- 果真 是 这样 , 那 就 好办 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 要是 您 肯 屈就 , 那 是 太好了
- nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
- 要是 那样 , 就 好 了
- Nếu như thế thì tốt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
好›
就›
那›