那就好了 nà jiù hǎole
volume volume

Từ hán việt: 【na tựu hảo liễu】

Đọc nhanh: 那就好了 (na tựu hảo liễu). Ý nghĩa là: vậy thì tốt rồi. Ví dụ : - 他的病治好了那就好了 bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi

Ý Nghĩa của "那就好了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

那就好了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vậy thì tốt rồi

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 病治好 bìngzhìhǎo le 那就好 nàjiùhǎo le

    - bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那就好了

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì 这样 zhèyàng jiù 好办 hǎobàn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ 那就好 nàjiùhǎo le

    - Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì nín kěn 屈就 qūjiù shì 太好了 tàihǎole

    - nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 乌鸦嘴 wūyāzuǐ 好好 hǎohǎo 一件 yījiàn shì jiù bèi shuō huài le

    - Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì dāng 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī jiù 太好了 tàihǎole

    - Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.

  • volume volume

    - de 病治好 bìngzhìhǎo le 那就好 nàjiùhǎo le

    - bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào méi 意见 yìjiàn 那边 nàbiān jiù hǎo shuō le

    - chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 那样 nàyàng jiù hǎo le

    - Nếu như thế thì tốt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao