Đọc nhanh: 就读时间 (tựu độc thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian học tập.
就读时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就读时间
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 趁 好多 时间 , 多读 几本书
- Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 她 投入 阅读 , 忘记 了 时间
- Cô ấy chìm đắm trong việc đọc sách, quên mất thời gian.
- 假如 我 有 时间 , 我会 读 这 本书
- Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
- 只要 有 时间 , 我 就 来看 你
- Chỉ cần có thời gian, tôi sẽ đến gặp em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
时›
读›
间›