Đọc nhanh: 就合 (tựu hợp). Ý nghĩa là: không giữ quy tắc, cong queo; quanh co; uốn khúc; ngoằn ngoèo; không phẳng phiu. Ví dụ : - 两个人的想法一样,所以一说就合辙儿。 hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
就合 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không giữ quy tắc
不坚持原则,凑合别人;迁就
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
✪ 2. cong queo; quanh co; uốn khúc; ngoằn ngoèo; không phẳng phiu
蜷曲;不舒展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他俩 一言不合 就 架
- Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
就›