Đọc nhanh: 就学 (tựu học). Ý nghĩa là: đi học; đến học; tựu học. Ví dụ : - 人家是人,我也是人,我就学不会? người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
就学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi học; đến học; tựu học
旧指学生到老师所在的地方去学习,今指进学校学习
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就学
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 一旦 就 学会 了 游泳
- Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
就›