Đọc nhanh: 一切就绪 (nhất thiết tựu tự). Ý nghĩa là: mọi thứ ở đúng vị trí của nó và sẵn sàng (thành ngữ).
一切就绪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ ở đúng vị trí của nó và sẵn sàng (thành ngữ)
everything in its place and ready (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切就绪
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 如 一切顺利 , 我 下周 就 回来
- Nếu thuận lợi, tuần sau là tôi về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
切›
就›
绪›