Đọc nhanh: 尧都 (nghiêu đô). Ý nghĩa là: Quận Yaodu của thành phố Lâm Phần 臨汾市 | 临汾市 , Sơn Tây.
尧都 khi là Danh từ chỉ vị trí (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Yaodu của thành phố Lâm Phần 臨汾市 | 临汾市 , Sơn Tây
Yaodu district of Linfen city 臨汾市|临汾市 [Lin2 fén shì], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尧都
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尧›
都›