Đọc nhanh: 定都 (định đô). Ý nghĩa là: đóng đô; xây dựng kinh đô; định đô. Ví dụ : - 去过的人一定都会爱上海狸州 Phải yêu Bang Beaver.
定都 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng đô; xây dựng kinh đô; định đô
把首都设在 (某地)
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定都
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 的 决定 令 大家 都 失望
- Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 时间 和 地点 都 已 确定
- Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
都›