Đọc nhanh: 尧都区 (nghiêu đô khu). Ý nghĩa là: Quận Yaodu của thành phố Lâm Phần 臨汾市 | 临汾市 , Sơn Tây.
✪ 1. Quận Yaodu của thành phố Lâm Phần 臨汾市 | 临汾市 , Sơn Tây
Yaodu district of Linfen city 臨汾市|临汾市 [Lin2 fén shì], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尧都区
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 都 区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 每个 片区 都 有 自己 的 特点
- Mỗi vùng đều có đặc điểm riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
尧›
都›