Đọc nhanh: 就读 (tựu độc). Ý nghĩa là: đi học.
就读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi học
to go to school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就读
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
- 我 正在 一所 大专 就读
- Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 我 的 日常 就是 读书 和 锻炼
- Thói quen hàng ngày của tôi là đọc sách và tập thể dục.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
读›