Đọc nhanh: 尧衢 (nghiêu cù). Ý nghĩa là: Con đường vua Nghiêu đi, chỉ cảnh thái bình. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Điệu ngâm nga nghe đứng giữa Nghiêu cù « ..
尧衢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường vua Nghiêu đi, chỉ cảnh thái bình. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Điệu ngâm nga nghe đứng giữa Nghiêu cù « .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尧衢
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 尧雄
- Nghiêu Hùng.
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
- 通衢
- đường cái thông suốt.
- 传说 中 的 尧帝 德才兼备
- Vua Nghiêu có đức tài đầy đủ.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
尧›
衢›