volume volume

Từ hán việt: 【cù】

Đọc nhanh: (cù). Ý nghĩa là: đường cái; đại lộ. Ví dụ : - 通衢。 đường cái thông suốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường cái; đại lộ

大路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通衢 tōngqú

    - đường cái thông suốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 南北通衢 nánběitōngqú

    - đường thông Nam Bắc.

  • volume volume

    - 通衢 tōngqú yào dào

    - con đường huyết mạch; con đường chính yếu.

  • volume volume

    - 通衢 tōngqú

    - đường cái thông suốt.

  • volume volume

    - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Hành 行 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBGN (竹人月土弓)
    • Bảng mã:U+8862
    • Tần suất sử dụng:Trung bình