Đọc nhanh: 礼部尚书 (lễ bộ thượng thư). Ý nghĩa là: Giám đốc Ban Nghi lễ (Khổng Tử).
礼部尚书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giám đốc Ban Nghi lễ (Khổng Tử)
Director of Board of Rites (Confucian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼部尚书
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 我司 是 一家 生产 时尚礼品 、 织带 的 生产厂家
- Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
尚›
礼›
部›