Đọc nhanh: 埃尘 (ai trần). Ý nghĩa là: Bụi bậm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: Tố diệp tùy phong khởi; Quảng lộ dương ai trần 素葉隨風起; 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將). Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: Kết thụ sanh triền khiên; Đàn quan khử ai trần 結綬生纏牽; 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱)..
埃尘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bụi bậm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: Tố diệp tùy phong khởi; Quảng lộ dương ai trần 素葉隨風起; 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將). Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: Kết thụ sanh triền khiên; Đàn quan khử ai trần 結綬生纏牽; 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃尘
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
尘›