Đọc nhanh: 少礼 (thiếu lễ). Ý nghĩa là: giảm bớt lễ tiết (yêu cầu người khác), thất lễ; thiếu lễ phép (tự cảm thấy).
少礼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm bớt lễ tiết (yêu cầu người khác)
客套话请人不必拘于礼节
✪ 2. thất lễ; thiếu lễ phép (tự cảm thấy)
客套话称自己礼貌不周到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少礼
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
礼›