Đọc nhanh: 少头无尾 (thiếu đầu vô vĩ). Ý nghĩa là: cộc lốc.
少头无尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộc lốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少头无尾
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
少›
尾›
无›