少块肉 shǎo kuài ròu
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu khối nhụ】

Đọc nhanh: 少块肉 (thiếu khối nhụ). Ý nghĩa là: (coll.) (thường được sử dụng trong phủ định) (không thể) làm tổn thương (làm cái gì đó), (sẽ không) đau (làm cái gì đó). Ví dụ : - 减轻一些体重不会少块肉 Giảm một số cân sẽ không có hại.

Ý Nghĩa của "少块肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少块肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (coll.) (thường được sử dụng trong phủ định) (không thể) làm tổn thương (làm cái gì đó)

(coll.) (usually used in the negative) (can't) hurt (to do sth)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 减轻 jiǎnqīng 一些 yīxiē 体重 tǐzhòng 不会 búhuì 少块 shǎokuài ròu

    - Giảm một số cân sẽ không có hại.

✪ 2. (sẽ không) đau (làm cái gì đó)

(won't) hurt (to do sth)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少块肉

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 肉不鲜 ròubùxiǎn le

    - Miếng thịt này không còn tươi nữa.

  • volume volume

    - zhàng 算错 suàncuò le shǎo 一块钱 yīkuàiqián

    - Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 咽下 yànxià 那块 nàkuài ròu

    - Anh ấy cố gắng nuốt miếng thịt đó.

  • volume volume

    - yòng 牛肉 niúròu 块儿 kuàiér kǎo zhe chī zuì 好吃 hǎochī

    - Bò tảng nướng là ngon nhất.

  • volume volume

    - 减轻 jiǎnqīng 一些 yīxiē 体重 tǐzhòng 不会 búhuì 少块 shǎokuài ròu

    - Giảm một số cân sẽ không có hại.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 有块 yǒukuài 美味 měiwèi 炙肉 zhìròu

    - Trên bàn có miếng thịt nướng ngon.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 要存 yàocún 一万块 yīwànkuài qián

    - Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao