Đọc nhanh: 少块肉 (thiếu khối nhụ). Ý nghĩa là: (coll.) (thường được sử dụng trong phủ định) (không thể) làm tổn thương (làm cái gì đó), (sẽ không) đau (làm cái gì đó). Ví dụ : - 减轻一些体重不会少块肉 Giảm một số cân sẽ không có hại.
少块肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (thường được sử dụng trong phủ định) (không thể) làm tổn thương (làm cái gì đó)
(coll.) (usually used in the negative) (can't) hurt (to do sth)
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
✪ 2. (sẽ không) đau (làm cái gì đó)
(won't) hurt (to do sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少块肉
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
- 帐 算错 了 , 少 一块钱
- Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
- 他 努力 咽下 那块 肉
- Anh ấy cố gắng nuốt miếng thịt đó.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 桌上 有块 美味 炙肉
- Trên bàn có miếng thịt nướng ngon.
- 我 至少 要存 一万块 钱
- Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
少›
⺼›
肉›