Đọc nhanh: 少吃多得味 (thiếu cật đa đắc vị). Ý nghĩa là: ăn ít ngon nhiều.
少吃多得味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ít ngon nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少吃多得味
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 他 吃 得 很少
- Anh ấy ăn rất ít.
- 她 吃 得 太 多 , 所以 伤食 了
- Cô ấy ăn quá nhiều, nên bị ngộ thực.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
味›
多›
少›
得›