Đọc nhanh: 不大不小 (bất đại bất tiểu). Ý nghĩa là: không lớn không nhỏ. Ví dụ : - 这双鞋他穿着不大不小,刚好。 đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
不大不小 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không lớn không nhỏ
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不大不小
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 大小不等
- lớn nhỏ không đều
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
⺌›
⺍›
小›