Đọc nhanh: 盛载 (thịnh tải). Ý nghĩa là: Chứa đựng. Ví dụ : - 水总要一个木桶来盛载 Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
盛载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứa đựng
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛载
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 据 历史 记载 , 那 是 个 盛世
- Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
载›