Đọc nhanh: 龙虾 (long hà). Ý nghĩa là: tôm hùm; tôm rồng. Ví dụ : - 采捕龙虾。 đánh bắt tôm hùm
龙虾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôm hùm; tôm rồng
动物名节肢动物门甲壳纲十脚目龙虾科长七八寸至一尺许,体赤褐色,眼一对,触角两对,以甲壳类、贝类等为生主栖息于近海,台湾亦产
- 采捕 龙虾
- đánh bắt tôm hùm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙虾
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 采捕 龙虾
- đánh bắt tôm hùm
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虾›
龙›