小鞋 xiǎo xié
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu hài】

Đọc nhanh: 小鞋 (tiểu hài). Ý nghĩa là: giầy chật; trói buộc; hạn chế (ví với việc ngầm gây khó khăn cho người khác, cũng ví với việc ràng buộc, hạn chế).

Ý Nghĩa của "小鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giầy chật; trói buộc; hạn chế (ví với việc ngầm gây khó khăn cho người khác, cũng ví với việc ràng buộc, hạn chế)

(小鞋儿) 比喻暗中给别人的刁难,也比喻施加的约束、限制

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鞋

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 大小 dàxiǎo gāng 合适 héshì

    - Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 地脱 dìtuō xià 鞋子 xiézi

    - Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.

  • volume volume

    - bèi 领导 lǐngdǎo 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Tớ bị sếp đì rồi.

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 不大不小 bùdàbùxiǎo 刚好 gānghǎo

    - đôi giày này anh ấy mang rất vừa.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 什么 shénme xié 一只 yīzhī 一只 yīzhī xiǎo

    - Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 不能 bùnéng gěi 学生 xuésheng 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Thầy giáo không được đì học sinh.

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿 chuān shàng 大小 dàxiǎo 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này tôi mang size rất vừa.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 小号 xiǎohào de xié

    - Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao