Đọc nhanh: 小鞋 (tiểu hài). Ý nghĩa là: giầy chật; trói buộc; hạn chế (ví với việc ngầm gây khó khăn cho người khác, cũng ví với việc ràng buộc, hạn chế).
小鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giầy chật; trói buộc; hạn chế (ví với việc ngầm gây khó khăn cho người khác, cũng ví với việc ràng buộc, hạn chế)
(小鞋儿) 比喻暗中给别人的刁难,也比喻施加的约束、限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鞋
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 这是 什么 鞋 一只 大 一只 小
- Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
鞋›