Đọc nhanh: 小写 (tiểu tả). Ý nghĩa là: viết chữ đơn, viết thường (chữ cái phiên âm).
小写 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết chữ đơn
汉字数目字的通常写法
✪ 2. viết thường (chữ cái phiên âm)
拼音字母的一种写法,如'a, b, c'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小写
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 她 撰写 了 很多 小说
- Cô ấy đã viết rất nhiều tiểu thuyết.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
⺌›
⺍›
小›