Đọc nhanh: 少根筋 (thiếu căn cân). Ý nghĩa là: (coll.) lờ mờ, lơ đãng, khờ dại.
少根筋 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) lờ mờ
(coll.) dim-witted
✪ 2. lơ đãng
absent-minded
✪ 3. khờ dại
foolish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少根筋
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 这根 钢筋 非常 坚韧
- Cây thép này rất bền vững.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这片 叶子 的 筋 很少 的
- Chiếc lá này có rất ít gân lá.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
根›
筋›