Đọc nhanh: 小镇 (tiểu trấn). Ý nghĩa là: thị trấn nhỏ, làng. Ví dụ : - 这可是个小镇 Đó là một thị trấn nhỏ.
小镇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thị trấn nhỏ
small town
- 这 可是 个 小镇
- Đó là một thị trấn nhỏ.
✪ 2. làng
village
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小镇
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 列车 路过 这个 小镇
- Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
镇›