Đọc nhanh: 少放 (thiếu phóng). Ý nghĩa là: thêm bớt (gia vị, v.v.). Ví dụ : - 我要大杯,不要冰,还有,少放糖。 Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
少放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm bớt (gia vị, v.v.)
to add less (of a spice etc)
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少放
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 锅里 放上 少许 盐
- Cho thêm chút muối vào nồi.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 这个 放映厅 能 坐下 多少 人 ?
- Phòng chiếu phim này ngồi được hết bao nhiêu người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
放›