少东 shào dōng
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu đông】

Đọc nhanh: 少东 (thiếu đông). Ý nghĩa là: con trai của ông chủ, thiếu gia.

Ý Nghĩa của "少东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少东 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con trai của ông chủ

boss's son

✪ 2. thiếu gia

young master

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少东

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ shǎo le 东西 dōngxī

    - Trong phòng bị mất đồ đạc.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún de 东西 dōngxī 一件 yījiàn 短少 duǎnshǎo

    - vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 东西 dōngxī 不少 bùshǎo

    - Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít

  • volume volume

    - 山东省 shāndōngshěng 一共 yīgòng yǒu 多少 duōshǎo xiàn

    - Tỉnh Sơn Đông có tổng cộng bao nhiêu huyện?

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 位于 wèiyú 东经 dōngjīng 多少度 duōshǎodù

    - Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?

  • volume volume

    - 少带 shǎodài le 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.

  • volume volume

    - zhè 几件 jǐjiàn 东西 dōngxī 一起 yìqǐ 多少 duōshǎo qián

    - Tổng cộng mấy món này bao nhiêu tiền?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao