Đọc nhanh: 少东 (thiếu đông). Ý nghĩa là: con trai của ông chủ, thiếu gia.
少东 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con trai của ông chủ
boss's son
✪ 2. thiếu gia
young master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少东
- 屋里 少 了 东西
- Trong phòng bị mất đồ đạc.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 山东省 一共 有 多少 个 县 ?
- Tỉnh Sơn Đông có tổng cộng bao nhiêu huyện?
- 此地 位于 东经 多少度 ?
- Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?
- 她 少带 了 一些 东西
- Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.
- 这 几件 东西 一起 多少 钱
- Tổng cộng mấy món này bao nhiêu tiền?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
少›