Đọc nhanh: 小别 (tiểu biệt). Ý nghĩa là: tiểu biệt; tạm chia tay; tạm xa nhau. Ví dụ : - 我们梦想在乡间买一所小别墅。 Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
小别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu biệt; tạm chia tay; tạm xa nhau
短暂的离别
- 我们 梦想 在 乡间 买 一所 小别墅
- Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小别
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
- 你 小声 点儿 , 别 嚷嚷 了
- Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
⺌›
⺍›
小›