小别 xiǎo bié
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu biệt】

Đọc nhanh: 小别 (tiểu biệt). Ý nghĩa là: tiểu biệt; tạm chia tay; tạm xa nhau. Ví dụ : - 我们梦想在乡间买一所小别墅。 Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.

Ý Nghĩa của "小别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiểu biệt; tạm chia tay; tạm xa nhau

短暂的离别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 梦想 mèngxiǎng zài 乡间 xiāngjiān mǎi 一所 yīsuǒ 小别墅 xiǎobiéshù

    - Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小别

  • volume volume

    - de 小时候 xiǎoshíhou 特别 tèbié táo

    - KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

  • volume volume

    - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner bié 嚷嚷 rāngrāng le

    - Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 特别 tèbié

    - Anh ấy từ nhỏ đã bướng.

  • volume volume

    - dàn yào 小心 xiǎoxīn bié 洋葱 yángcōng 烧焦 shāojiāo le

    - Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.

  • volume volume

    - 胆小 dǎnxiǎo 特别 tèbié 怕黑 pàhēi

    - Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì bié zài le

    - chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao