Đọc nhanh: 小路 (tiểu lộ). Ý nghĩa là: làn đường, đường nhỏ, con đường. Ví dụ : - 就在小路尽头边 Xuống đầu đường mòn.
小路 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. làn đường
lane
✪ 2. đường nhỏ
minor road
✪ 3. con đường
pathway
✪ 4. đường mòn
trail
- 就 在 小路 尽头 边
- Xuống đầu đường mòn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小路
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 提着 灯笼 走 在 小 路上
- Anh ấy cầm đèn lồng đi trên con đường nhỏ.
- 他 推着 小车 走 在 路上
- Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
路›