Đọc nhanh: 小径 (tiểu kính). Ý nghĩa là: hẻm. Ví dụ : - 公路干线遭水淹没,我们只得择乡间小径绕行。 Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
小径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẻm
alley
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小径
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 这 条 小径 很 曲折
- Con đường nhỏ này rất ngoằn ngoèo.
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 我们 沿着 公园 的 小径 散步
- Chúng tôi đi dọc theo lối đi nhỏ trong công viên.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
径›