Đọc nhanh: 小型电路开关 (tiểu hình điện lộ khai quan). Ý nghĩa là: Bộ ngắt điện dòng nhỏ.
小型电路开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ ngắt điện dòng nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小型电路开关
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 雨天 路滑 , 开车 要 小心
- Trời mưa đường trơn, lái xe phải cẩn thận.
- 离开 时请 慢走 , 小心 路滑
- Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
型›
⺌›
⺍›
小›
开›
电›
路›