Đọc nhanh: 小趴菜 (tiểu bát thái). Ý nghĩa là: gà; tay mơ; thực lực kém. Ví dụ : - 你真是个小趴菜。 Cậu đúng là gà.. - 你就是个小趴菜! Cậu đúng là trình con gà.
小趴菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà; tay mơ; thực lực kém
实力不行
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小趴菜
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 蒂姆 · 甘对 你 来说 就是 小菜一碟
- Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 你 刚刚 还 说 小菜一碟 呢
- Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
菜›
趴›