Đọc nhanh: 小花冬叶 (tiểu hoa đông hiệp). Ý nghĩa là: cây lá dong.
小花冬叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lá dong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花冬叶
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 妈妈 捏 了 朵 小花
- Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
叶›
⺌›
⺍›
小›
花›