小花冬叶 xiǎohuā dōng yè
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu hoa đông hiệp】

Đọc nhanh: 小花冬叶 (tiểu hoa đông hiệp). Ý nghĩa là: cây lá dong.

Ý Nghĩa của "小花冬叶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小花冬叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây lá dong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花冬叶

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 撞倒 zhuàngdǎo 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.

  • volume volume

    - 冬瓜 dōngguā de 叶子 yèzi 很大 hěndà

    - Lá của bí đao rất lớn.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 小镇 xiǎozhèn 非常 fēicháng 凄凉 qīliáng

    - Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.

  • volume volume

    - 初冬 chūdōng 树上 shùshàng hái 残存 cáncún 几片 jǐpiàn 枯叶 kūyè

    - đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô

  • volume volume

    - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • volume volume

    - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 五楼 wǔlóu yǒu 一个 yígè xiǎo 花园 huāyuán

    - Tầng năm có một khu vườn nhỏ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma niē le duǒ 小花 xiǎohuā

    - Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao