Đọc nhanh: 继承法 (kế thừa pháp). Ý nghĩa là: luật thừa tự.
继承法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật thừa tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承法
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 我 无法 做出 肯定 的 承诺
- Tôi không thể đưa ra một lời hứa chắc chắn.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
法›
继›