Đọc nhanh: 外小腿 (ngoại tiểu thối). Ý nghĩa là: ống chân, cẳng chân.
外小腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống chân, cẳng chân
shin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外小腿
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 小船 意外 溺水 了
- Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
⺌›
⺍›
小›
腿›