Đọc nhanh: 小脑 (tiểu não). Ý nghĩa là: tiểu não.
小脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu não
后脑的一部分,在大脑的后下方,脑桥和延髓的背面小脑的主要作用是对人体的运动起协调作用,小脑受到破坏,运动就失去正常的灵活性和准确性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小脑
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 电脑 的 芯片 正 变得 越来越 小
- Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
脑›