Đọc nhanh: 小年 (tiểu niên). Ý nghĩa là: năm thiếu; năm tháng chạp thiếu, ngày tết ông Táo (23, 24 tháng chạp); ngày đưa ông Táo về trời, năm cây, quả, tre nứa chậm lớn.
小年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. năm thiếu; năm tháng chạp thiếu
指农历腊月是小建的年份
✪ 2. ngày tết ông Táo (23, 24 tháng chạp); ngày đưa ông Táo về trời
节日,腊月二十三或二十四日,旧俗在这天祭灶
✪ 3. năm cây, quả, tre nứa chậm lớn
指果树歇枝、竹子等生长得慢的年份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小年
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 他 年 齿 尚 小
- Tuổi của anh ấy còn nhỏ.
- 他 才 20 岁 的 年 经 小伙子
- anh ấy là một thanh trẻ mới 20 tuổi.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
年›