Đọc nhanh: 小胜 (tiểu thắng). Ý nghĩa là: Thắng sít sao.
小胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thắng sít sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小胜
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 11 岁 还是 小姑娘
- 11 tuổi vẫn là một cô gái nhỏ.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 这部 小说 的 销量 胜过 预期
- Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
胜›