Đọc nhanh: 小绿人 (tiểu lục nhân). Ý nghĩa là: những người đàn ông nhỏ màu xanh lá cây từ sao Hỏa.
小绿人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người đàn ông nhỏ màu xanh lá cây từ sao Hỏa
little green men from Mars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小绿人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺌›
⺍›
小›
绿›