Đọc nhanh: 小米 (tiểu mễ). Ý nghĩa là: gạo kê, XIAOMI, kê. Ví dụ : - 当时的一个工资分折合一斤小米。 một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.. - 小米面。 bột gạo.. - 伏地小米儿。 kê của địa phương
小米 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gạo kê
(小米儿) 栗的子实去了壳叫小米
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 小米面
- bột gạo.
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. XIAOMI
Xiaomi là một tập đoàn chuyên công nghệ chuyên sản xuất các thiết bị điện tử có trụ sở tại Bắc Kinh, Trung Quốc.
✪ 3. kê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小米
- 小米面
- bột gạo.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 他 用 小火 焖 米饭
- Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
米›