小米 xiǎomǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu mễ】

Đọc nhanh: (tiểu mễ). Ý nghĩa là: gạo kê, XIAOMI, kê. Ví dụ : - 。 một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.. - 。 bột gạo.. - 。 kê của địa phương

Ý Nghĩa của "小米" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: Tên Các Loại Gạo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小米 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 小米 khi là Danh từ

gạo kê

(小米儿) 栗的子实去了壳叫小米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当时 dāngshí de 一个 yígè 工资分 gōngzīfēn 折合 zhéhé 一斤 yījīn 小米 xiǎomǐ

    - một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.

  • volume volume

    - 小米面 xiǎomǐmiàn

    - bột gạo.

  • volume volume

    - 小米 xiǎomǐ ér

    - kê của địa phương

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

XIAOMI

Xiaomi là một tập đoàn chuyên công nghệ chuyên sản xuất các thiết bị điện tử có trụ sở tại Bắc Kinh, Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小米

  • volume volume

    - 小米面 xiǎomǐmiàn

    - bột gạo.

  • volume volume

    - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • volume volume

    - 小鸡 xiǎojī zài 啄米 zhuómǐ

    - Gà con đang mổ lúa.

  • volume volume

    - yòng 小火 xiǎohuǒ mèn 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - yòng 斗量 dǒuliáng shí hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.

  • volume volume

    - zhè 两只 liǎngzhǐ dōu shì 中等 zhōngděng 大小 dàxiǎo de 昆虫 kūnchóng 翼幅 yìfú 大约 dàyuē wèi 厘米 límǐ

    - cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.

  • volume volume

    - 小米 xiǎomǐ shì 中国 zhōngguó de 手机 shǒujī 品牌 pǐnpái

    - XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小米

Hình ảnh minh họa cho từ 小米

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao