牛小米龙 niú xiǎomǐ lóng
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu tiểu mễ long】

Đọc nhanh: (ngưu tiểu mễ long). Ý nghĩa là: nạc lõi mông bò úc.

Ý Nghĩa của "牛小米龙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛小米龙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 牛小米龙 khi là Danh từ

nạc lõi mông bò úc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛小米龙

  • volume volume

    - 小米面 xiǎomǐmiàn

    - bột gạo.

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cǎi dào 一滩 yītān niú shǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.

  • volume volume

    - yòng 小火 xiǎohuǒ mèn 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.

  • volume volume

    - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - 向前走 xiàngqiánzǒu 50 左侧 zuǒcè yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛小米龙

Hình ảnh minh họa cho từ 牛小米龙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛小米龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao