Đọc nhanh: 小鸡啄米 (tiểu kê trác mễ). Ý nghĩa là: Gà mổ thóc,không hiểu giả hiểu; không biết còn giả vờ. Ví dụ : - 小鸡啄米,使劲儿点头 Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
小鸡啄米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gà mổ thóc,không hiểu giả hiểu; không biết còn giả vờ
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸡啄米
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
⺌›
⺍›
小›
米›
鸡›