Đọc nhanh: 小童 (tiểu đồng). Ý nghĩa là: Đứa trẻ con. ◇Trang Tử 莊子: Hoàng Đế viết: Dị tai tiểu đồng 黃帝曰: 異哉小童 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼). Thằng hầu; đồng bộc. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi; Nhật mãn đông song noãn tự xuân 小童三喚先生起; 日滿東窗暖似春 (Hí thư tứ tuyệt 戲書四絕). Thời xưa phu nhân chư hầu khiêm xưng là tiểu đồng 小童. ◇Luận Ngữ 論語: Bang quân chi thê; quân xưng chi viết phu nhân; phu nhân tự xưng viết tiểu đồng 邦君之妻; 君稱之曰夫人; 夫人自稱曰小童 (Quý thị 季氏). Vua khi để tang tự xưng là tiểu đồng 小童. ◇Tả truyện 左傳: Phàm tại tang; vương viết tiểu đồng; công hầu viết tử 凡在喪; 王曰小童; 公侯曰子 (Hi Công cửu niên 僖公九年)..
小童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứa trẻ con. ◇Trang Tử 莊子: Hoàng Đế viết: Dị tai tiểu đồng 黃帝曰: 異哉小童 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼). Thằng hầu; đồng bộc. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi; Nhật mãn đông song noãn tự xuân 小童三喚先生起; 日滿東窗暖似春 (Hí thư tứ tuyệt 戲書四絕). Thời xưa phu nhân chư hầu khiêm xưng là tiểu đồng 小童. ◇Luận Ngữ 論語: Bang quân chi thê; quân xưng chi viết phu nhân; phu nhân tự xưng viết tiểu đồng 邦君之妻; 君稱之曰夫人; 夫人自稱曰小童 (Quý thị 季氏). Vua khi để tang tự xưng là tiểu đồng 小童. ◇Tả truyện 左傳: Phàm tại tang; vương viết tiểu đồng; công hầu viết tử 凡在喪; 王曰小童; 公侯曰子 (Hi Công cửu niên 僖公九年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小童
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 我 是 小童
- Tôi là Tiểu Đồng.
- 拿出 了 他 的 童子军 小刀
- Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
童›