Đọc nhanh: 幼童 (ấu đồng). Ý nghĩa là: trẻ nhỏ.
幼童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ nhỏ
young child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼童
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
童›
Đứa trẻ con. ◇Trang Tử 莊子: Hoàng Đế viết: Dị tai tiểu đồng 黃帝曰: 異哉小童 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼). Thằng hầu; đồng bộc. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi; Nhật mãn đông song noãn tự xuân 小童三喚先生起; 日滿東窗暖似春 (Hí thư tứ tuyệt 戲書四絕). Thời xưa phu
Minnan iù-khí(phương ngữ) ngây thơ và ngây thơ (con gái hay con trai)gái mại dâm vị thành niên