拔尤 bá yóu
volume volume

Từ hán việt: 【bạt vưu】

Đọc nhanh: 拔尤 (bạt vưu). Ý nghĩa là: Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Đông đô tuy tín đa tài sĩ; triêu thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu 東都雖信多才士; 朝取一人焉; 拔其尤; 暮取一人焉; 拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự 送溫處士赴河陽軍序)..

Ý Nghĩa của "拔尤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔尤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Đông đô tuy tín đa tài sĩ; triêu thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên; bạt kì vưu 東都雖信多才士; 朝取一人焉; 拔其尤; 暮取一人焉; 拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự 送溫處士赴河陽軍序).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔尤

  • volume volume

    - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 尤者 yóuzhě

    - Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.

  • volume volume

    - cóng 众人 zhòngrén 中拔 zhōngbá yóu hěn nán

    - Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 风势 fēngshì duì 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.

  • volume volume

    - duì 花痴 huāchī 不可自拔 bùkězìbá

    - Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.

  • volume volume

    - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ wán 电玩 diànwán 尤其 yóuqí shì 射击 shèjī 游戏 yóuxì

    - Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao